🔍
Search:
ĐƯỢC TỔ CHỨC LẠI
🌟
ĐƯỢC TỔ CHỨC L…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
이미 짜여진 구성이나 조직이 다시 만들어지다.
1
ĐƯỢC CẢI TỔ, ĐƯỢC TỔ CHỨC LẠI:
Tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành được làm lại.
-
Động từ
-
1
이미 짜여진 구성이나 조직이 다시 만들어지다.
1
ĐƯỢC CẢI TỔ, ĐƯỢC TỔ CHỨC LẠI:
Tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành được làm lại.
-
Động từ
-
1
다시 고쳐지거나 정리되어 제대로 갖추어지다.
1
ĐƯỢC CẢI TỔ LẠI, ĐƯỢC TỔ CHỨC LẠI, ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN LẠI:
Được sửa đổi hoặc sắp xếp lại và có được một cách hoàn toàn.
🌟
ĐƯỢC TỔ CHỨC LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
이전에 이루어졌던 집단이나 체계가 다시 조직되다.
1.
ĐƯỢC TÁI CƠ CẤU, ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC:
Hệ thống hay đoàn thể đã được tạo thành từ trước đó được tổ chức lại.